Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ? Các thuật ngữ tiếng anh

Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ? Các thuật ngữ tiếng anh? Trong tiếng anh bệnh thoát vị đĩa đệm này được gọi là Herniated Disc. Disc – discale tiếng anh là đĩa đệm, còn Herniated mô tả biểu hiện của bệnh. Liên hệ 0923 283 003 để được tư vấn và hỗ trợ thông tin về bệnh hoặc truy cập thuockedonaz.com để được tư vân và hỗ trợ

Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì?

Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ? Về dịch thuật, thuật ngữ bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh cũng mang ý nghĩa tương tự giống với tiếng Việt với người bản địa khi sử dụng.

thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì
thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì

Một vài thuật ngữ về thoát vị đĩa đệm tiếng anh

Dưới đây là một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành liên quan tới bệnh hay được sử dụng:

  • Disc – Đĩa đệm
  • Nucleus pulposus – Nhân Nhầy
  • Annulus fibrosus – Bao sơ
  • Spine – Cột sống
  • Vertebrae – Đốt sống
  • Disc Protrusion – Đĩa lồi
  • Spinal cord – Tủy sống
  • Nerve root – Rễ thần kinh
  • Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 – Thoát vị tại cột sống đĩa đệm thắt lưng L4 – L5
  • Herniated disc at lumbar segment 5 and sacral segment 1 – Thoát vị tại cột sống đĩa đệm L5 – S1
  • Lumbar Herniated Disc – Thoát vị cột sống đĩa đệm thắt lưng
  • Herniated Disc Exercises – Bài tập thoát vị cột sống đĩa đệm
  • Neck Herniated Disc – Thoát vị cột sống đĩa đệm ở cổ
  • Sciatic Nerve – Dây thần kinh tọa

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xương khớp

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến hệ thống xương khớp và một số câu hỏi bằng tiếng anh liên quan đến bệnh

  • Skeleton – Bộ xương
  • Skull – Sọ
  • Jawbone – Xương Hàm Dưới
  • Spine – cột sống
  • Breastbone – Xương Ức
  • Rib: xương sườn
  • Collarbone: xương đòn
  • Kneecap: xương bánh chè
  • Shin bone: xương chày
  • Thigh bone: xương đùi
  • Shoulder blade: xương vai
  • Joint: khớp
  • Ligaments: dây chằng
  • Cartilage: sụn
  • Tendons: gân
  • Muscle: cơ
  • Skeletal muscle: cơ xương
  • Smooth muscle: cơ mềm
  • Involuntary muscle: cơ tự động
  • Cardiac muslce: cơ tim
  • Flexor: cơ gấp
  • Extensor: cơ duỗi
  • Cartilaginous: khớp sụn
  • Sprain: sự bong gân
  • Broken bone: gãy xương
  • Arthritis: đau khớp xương
  • Muscle cramp: chuột rút cơ
  • Osteoporosis: bệnh xương thủy tinh
  • Rheumatism: bệnh thấp khớp
  • Backache: đau lưng
  • Fracture: gãy xương
  • Osteoporosis: bệnh loãng xương
  • Degenerative: bệnh thoái hóa
  • Herniated Disc: bệnh thoát vị đĩa đệm
  • Gout: bệnh gút
  • Muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ
  • Spine spines: gai cột sống
  • Dislocated: Trật khớp
  • Osteoarthritis: Viêm xương khớp

Một số câu hỏi liên về bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh

  • What is a herniated disk – Thoát vị cột sống đĩa đệm là gì?
  • Is the herniated disc dangerous? – Bệnh có nguy hiểm không?
  • Can a herniated disc be cured? – Bệnh có chữa khỏi không?
  • What should a herniated disk eat? – Bệnh nhân nên ăn gì?
  • What does a herniated disc drink? – Bệnh nhân thoát vị nên uống sữa gì?
  • Can a herniated disc walk? – Thoát nhân thoát vị có nên đi bộ không?
  • Should a herniated disc work for yoga? – Bệnh nhân đĩa đệm bị thoát vị có nên tập yoga?
  • Intervertebral disc herniation with gym – Bị thoát vị có nên tập gym?
  • Disc herniation should be cycling – Bị thoát vị có nên đạp xe.

Một số mẫu câu tiếng anh thường dùng trong y học

Ngoài câu hỏi bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì như đã giới thiệu ở trên, ngoài ra một vài thuật ngữ, các câu hỏi bằng tiếng anh hay được sử dụng liên quan đến tình trạng đĩa đệm bị thoát vị. Sau đây là một vài mẫu câu nói được sử dụng để mô tả tình trạng bệnh bằng tiếng anh:

Nếu đang gặp vấn đề về sức khoẻ, ĐỪNG NGẠI chia sẻ. Bác sĩ sẽ TƯ VẤN MIỄN PHÍ giúp bạn!

Một số câu hỏi bằng tiếng anh về thoát vị đĩa đệm

  • I think I’ve pulled a muscle cramp in my leg – Tôi nghĩ tôi bị chuột rút ở chân
  • I’m asthmatic/ diabetic/ epileptic… – Tôi bị hen/ tiểu đường/ động kinh…
  • It’s really hurt! – Đau quá!
  • I’m very congested – Tôi bị sung huyết
  • My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
  • I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
  • I’m constipated – Tôi bị táo bón
  • I’ve got a swollen ankle/ cheek… – mắt cá chân/má … của tôi bị sưng
  • I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
  • I’ve got a pain in my back/chest – Tôi bị đau ở lưng/ ngực
  • I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
  • My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
  • I’ve got a swollen ankle – Mắt cá của tôi bị sưng
  • My knees keep locking – Đầu gối tôi không hoạt động được
  • My skin is itchy – Da tôi bị ngứa.

Nguồn tham khảo thêm: tại đây: